Bước tới nội dung

Dryopteris rhombea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dryopteris rhombea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Dryopteridaceae
Chi (genus)Dryopteris
Loài (species)D. rhombea
Danh pháp hai phần
Dryopteris rhombea
Copel., 1935

Dryopteris rhombea là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được Copel. mô tả khoa học đầu tiên năm 1935.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Dryopteris rhombea. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]